🔍
Search:
BỜ MÔI
🌟
BỜ MÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
입의 생긴 모양.
1
BỜ MÔI, CÁI MIỆNG:
Hình dạng của miệng.
🌟
BỜ MÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
꽃 등이 피게 되다.
1.
NỞ:
Hoa... được nở ra.
-
2.
불이나 연기 등이 일어나다.
2.
TỎA RA:
Lửa hoặc khói… bốc lên.
-
4.
기운이 활발해지거나 좋아지다.
4.
TRỞ NÊN RẠNG RỠ, RỰC RỠ:
Sinh khí trở nên sôi động hoặc tốt lên.
-
5.
냄새나 먼지 등이 일어나 퍼지다.
5.
LAN TỎA, TỎA RA:
Mùi hoặc bụi… bốc lên lan tỏa.
-
6.
어떤 느낌이나 생각 등이 일어나다.
6.
BỪNG LÊN, TRỖI DẬY, PHÁT RA:
Cảm giác hay suy nghĩ nào đó xuất hiện.
-
7.
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 드러나다.
7.
RẠNG RỠ, NỞ:
Nụ cười hay cái cười mỉm… thể hiện ở bờ môi hay trên khuôn mặt.
-
☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리 등이 맺혀 막 벌어지려고 하다.
1.
NỞ RA:
Nụ hoa... kết nụ, sắp mở rộng ra.
-
2.
불길 등이 밑에서부터 솟아오르다.
2.
CHÁY BÙNG LÊN:
Ngọn lửa... từ dưới vọt lên.
-
3.
김이나 연기, 구름 등이 계속 위로 올라가다.
3.
BAY LÊN, DÂNG LÊN, TỎA LÊN:
Hơi nước, khói hay mây... liên tục bay lên trên.
-
4.
마음속에서 감정이나 소원, 욕망 등이 일어나다.
4.
BÙNG LÊN, TRỖI DẬY:
Những điều như tình cảm, mơ ước hay ước vọng trong lòng xuất hiện.
-
5.
냄새나 먼지 등이 일어나 올라오거나 퍼지다.
5.
TỎA, LAN TỎA:
Mùi hay bụi... xuất hiện và bay lên hoặc tỏa ra.
-
6.
보기 좋을 정도로 살이 많아지다.
6.
NỞ NANG:
Thịt trở nên nhiều đến mức dễ coi.
-
7.
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 번지다.
7.
NỞ RA:
Nụ cười hay sự cười mỉm... xuất hiện trên bờ môi hay khuôn mặt.